5 chữ cái với các chữ cái s a e năm 2022

17/01/2018 (314 lượt xem)

Nếu đang có nhu cầu rèn luyện khả năng nhận biết chữ cái cho bé ngay từ khi còn nhỏ, thì những mẫu đồ chơi dưới đây sẽ là sự lựa chọn phù hợp.

Bảng chữ cái là những kiến thức nền tảng đầu tiên khi bé bắt đầu quá trình học chữ. Vì vậy, trước khi bé đi học ở trường, mẹ có thể dạy cho bé cách nhận biết các chữ cái trong bộ chữ cái tiếng Việt. Có nhiều đồ chơi khác nhau, trong đó đồ chơi bằng gỗ thường là ưu tiên hàng đầu khi mua đồ chơi cho bé bởi nhiều ưu điểm như an toàn, bền đẹp…Cùng Shop Trẻ Thơ tham khảo các mẫu đồ chơi dưới đây để cùng bé học cách nhận biết chữ cái hiệu quả nhất nhé.

1. Bộ thẻ chữ cái BA 97
Bộ thẻ chữ cái BA 97 gồm 26 chữ cái in hoa từ A-Z, giúp bé học thuộc chữ cái một cách nhanh nhất. Mỗi thẻ gồm chữ cái đi kèm con vật có chữ cái đầu tiếng anh trùng hợp. Nhờ đó, bé không chỉ học thuộc chữ cái, mà còn nhớ tên các loại động vật và tên tiếng anh đi kèm của chúng. Các hình ảnh động vật nghộ nghĩnh, dễ thương sẽ thu hút và gây chú ý cho bé trong quá trình học. Bên cạnh đó, bé còn học được cách nhận biết một số màu săc cơ bản như vàng, xanh, đỏ, cam…Sản phẩm được làm từ gỗ cao cấp, các cạnh góc được mài nhẵn, bo tròn đảm bảo an toàn cho bé.

Cùng bé học chữ cái với đồ chơi bằng gỗ

2. Bảng chữ cái nổi BA86
Bảng chữ cái nổi BA 86 gồm 26 ký tự chữ cái thường tiếng anh được in nổi trên bảng gỗ. Bé có thể tháo ra lắp vào, hoặc dựng đứng các chữ cái lên theo ý thích. Mỗi chữ cái tương ứng với một màu sắc khác nhau, không chỉ góp phần giúp bé ghi nhớ chữ cái nhanh hơn, mà còn học cách nhận biết các màu sắc cơ bản. Bộ đồ chơi chữ cái nổi BA86 được làm từ chất liệu gỗ an toàn, các chữ cái được làm nhẵn mịn, bo tròn, đảm bảo an toàn cho bé, phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồ chơi trẻ em 2009.
Nếu muốn bé học chữ cái in hoa, mẹ có thể lựa chọn bảng chữ cái nổi BA8 cho bé với thiết kế tương tự.

Cùng bé học chữ cái với đồ chơi bằng gỗ

3. Bảng ghép chữ cái hình bò sữa BA75
Không chỉ đơn thuẩn là các chữ cái rời như các mẫu đồ chơi trên, bảng ghép hình bò sữa BA 75 là bộ đồ chơi giáo dục giúp bé học chữ cái dựa trên trò ghép hình chú bò sữa. Bộ chữ cái bao gồm 26 hình khác nhau tương ứng với 26 chữ cái in hoa, ghép lại với nhau tạo thành con bò sữa. Thông qua trò chơi, bé không chỉ học các nhận biết chữ cái,mà còn rèn luyện kỹ năng quan sát, sự kết hợp khéo léo giữa tay và mắt qua trò ghép hình. Bé sẽ có thêm động lực để chơi, và khi đạt được thành quả chắc chắc bé sẽ rất thích thú đấy.

Cùng bé học chữ cái với đồ chơi bằng gỗ

Tương tự, mẹ có thể chọn mua đồ chơi cho bé bảng ghép chữ cái hình con bướm với 26 mảnh ghép tạo thành hình chú bướm xinh xắn khi hoàn thành. Ngoài ra, bé còn học cách nhận biết màu sắc thông qua các trò chơi ghép hình.

[{"displayPrice":"₹960.00","priceAmount":960.00,"currencySymbol":"₹","integerValue":"960","decimalSeparator":".","fractionalValue":"00","symbolPosition":"left","hasSpace":false,"showFractionalPartIfEmpty":false,"offerListingId":"9QBYfDGhJ3HT1%2FEuyLb%2BYTVLCylJ0u9GzbqKGsCxYsKzGa2ml7FUKbDd4GSxYHc9OeMyaf5TRRinhkPnbls%2F%2BuxzW1Q16wUIBZu9GjGAv0%2FBSJQzOq%2B7mKMdv6nos6w%2B0Eqqq9vzCayfHyW3AFpdUxs9SAz24bjh","locale":"en-IN","buyingOptionType":"NEW"}]

₹960.00 () Includes selected options. Includes initial monthly payment and selected options. Details

Initial payment breakdown

Shipping cost, delivery date and order total (including tax) shown at checkout.

Trong quá trình hoàn thiện kỹ năng tiếng Anh, người học sẽ phải thu nạp một lượng lớn từ vựng. Các cách học từ vựng phổ biến có thể kể đến như học qua ví dụ, học từ sách báo, phim ảnh, qua các đoạn hội thoại, giao tiếp…. Ngoài ra, còn có một cách học khác cũng được áp dụng phổ biến là qua bảng tổng hợp từ vựng bắt đầu từ một chữ cái cụ thể. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho người đọc danh sách những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s.

Published onNgày 21 tháng 12, 2022

Key takeaways

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 3 chữ cái: see, she, sun…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 4 chữ cái: some, sale, send…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 5 chữ cái: start, since, still…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 6 chữ cái: should, school, street…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 7 chữ cái: student, someone, similar…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 8 chữ cái: surprise, somebody, sentence….

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 9 chữ cái: satisfied, sometimes, somewhere…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 10 chữ cái: sucessfull, suggestion, supportive…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 11 chữ cái: significant, sympathetic…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 12 chữ cái: schoolmaster, straight-edge…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 13 chữ cái: sophisticated, socioeconomic…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 14 chữ cái: specialization, straightjacket…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 15 chữ cái: straightforward, semitransparent….

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 3 chữ cái

  • She /ʃiː/: là một đại từ mang nghĩa là cô ấy.

=> She is very beautiful (Cô ấy rất đẹp).

  • See /siː/: là một động từ mang nghĩa là nhìn, ngắm.

=> Do you see the car over there (Bạn có nhìn thấy cái ô tô đằng kia không).

  • Sun /sʌn/: là danh từ mang nghĩa là mặt trời.

=> The sun rises in the east (Mặt trời mọc ở đằng Đông).

  • Son /sʌn/: là danh từ mang nghĩa là con trai.

=> He has 2 sons (Anh ấy có 2 người con trai).

  • Six /sɪks/: số 6.

=> There are six cakes (Có 6 cái bánh).

  • Sit /sɪt/: là động từ mang nghĩa là ngồi.

=> She is sitting on a sofa (Cô ấy đang ngồi ở ghế sofa).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 4 chữ cái

  • Sale /seɪl/: danh từ mang nghĩa là việc bán hàng.

=> The sale of ivory is forbidden (Việc buôn bán ngà voi bị cấm).

  • Same /seɪm/: tính từ mang nghĩa là giống nhau.

=> Mary is the same age as me (Mary cùng tuổi với tôi).

  • Some /sʌm/: từ hạn định mang nghĩa là một vài.

=> I have some ideas for you (Tôi còn một vài ý tưởng cho bạn).

  • Send /send/: động từ mang nghĩa là gửi.

=> I will send you a letter (Tôi sẽ gửi một lá thư cho bạn).

  • Shop /ʃɒp/: danh từ mang nghĩa là cửa hàng.

=> I need to go to the book shop (Tôi cần đi đến cửa hàng sách).

  • Safe /seɪf/: tính từ mang nghĩa là an toàn.

=> It's not safe to leave home after 10 p.m (Không an toàn khi ra khỏi nhà sau 10 giờ tối).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 5 chữ cái

  • Start /stɑːt/: động từ có nghĩa là bắt đầu.

=> The film start at 5 p.m (Bộ phim bắt đầu lúc 5h chiều).

  • Since /sɪns/: trạng từ có nghĩa là kể từ khi.

=> I haven't met her since 2020 (Tôi chưa gặp cô ấy kể từ năm 2020).

  • Still /stɪl/: trạng từ mang nghĩa là vẫn.

=> She’s still waiting for you (Cô ấy vẫn đang đợi bạn).

  • Share /ʃeər/: động từ mang nghĩa là chia sẻ.

=> Will you share the cake with me (Bạn sẽ chia cái bánh cho tôi chứ?).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 6 chữ cái

  • Should /ʃʊd/: động từ khuyết thiếu mang nghĩa là nên.

=> You should do more exercises (Bạn nên tập thể dục nhiều hơn).

  • School /skuːl/: danh từ mang nghĩa là trường học.

=> Your school is bigger than mine (Trường bạn thì rộng hơn trường tôi).

  • Street /striːt/: danh từ mang nghĩa là đường phố.

=> My house is on Edward Street (Nhà tôi ở đường Edward).

  • Summer /ˈsʌm.ər/: danh từ mang nghĩa là mùa hè.

=> We went to Paris last summer (Tôi đến Paris mùa hè năm ngoái).

  • Simple /ˈsɪm.pəl/: tính từ mang nghĩa là đơn giản.

=> It's simple to answer this question (Trả lời câu hỏi này thì đơn giản).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 7 chữ cái

  • Student /ˈstjuː.dənt/: danh từ mang nghĩa là học sinh, sinh viên.

=> He was a student at MIT university (Anh ấy từng là sinh viên của trường đại học MIT).

  • Someone /ˈsʌm.wʌn/: đại từ mang nghĩa là ai đó.

=> There's someone knocking at the door (Có ai đó đang gõ cửa).

  • Similar /ˈsɪm.ɪ.lər/: tính từ mang nghĩa là giống.

=> My hat is similar to yours (Cái mũ của tôi giống của bạn).

  • Shocked /ʃɒkt/: tính từ mang nghĩa là kinh ngạc.

=> He was shocked by the news (Anh ấy kinh ngạc khi nghe tin tức).

  • Several /ˈsev.ər.əl/: từ hạn định, mang nghĩa là một vài.

=> Several of my friends are learning Chinese (Một vài người bạn của tôi đang học tiếng Trung).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 8 chữ cái

  • Surprise /səˈpraɪz/: danh từ mang nghĩa là kinh ngạc.

=> To my surprise, he came to the party (Tôi ngạc nhiên khi anh ấy đến bữa tiệc).

  • Somebody /ˈsʌm.bə.di/: đại từ mang nghĩa là ai đó.

=> Somebody told me he won the first prize (Ai đó bảo tôi rằng anh ấy đạt giải nhất).

  • Sentence /ˈsen.təns/: danh từ mang nghĩa là câu.

=> This sentence is too complex to understand (Câu văn này quá phức tạp để hiểu).

  • Standard /ˈstæn.dəd/: danh từ mang nghĩa là tiêu chuẩn.

=> This hotel is not up to standard (Khách sạn này không đạt tiêu chuẩn).

  • Solution /səˈluː.ʃən/: danh từ mang nghĩa là giải pháp.

=> I have come up with a solution to this problem (Tôi vừa nghĩ ra giải pháp cho vấn đề này).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 9 chữ cái

  • Sometimes /ˈsʌm.taɪmz/: tính từ mang nghĩa là thỉnh thoảng.

=> He sometimes goes swimming (Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi).

  • Satisfied /ˈsæt.ɪs.faɪd/: tính từ mang nghĩa là hài lòng.

=> I'm satisfied with the result (Tôi hài lòng với kết quả).

  • Somewhere /ˈsʌm.weər/: trạng từ mang nghĩa là nơi nào đó.

=> You must have put the key somewhere (Chắc bạn đã để chìa khoá ở nơi nào đó).

  • Secretary /ˈsek.rə.tər.i/: danh từ mang nghĩa là thư ký.

=> My secretary will call you later (Thư ký của tôi sẽ gọi bạn sau).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 10 chữ cái

  • Successful /səkˈses.fəl/: tính từ mang nghĩa là thành công.

=> He is a very successful actor (Anh ấy là một diễn viên rất thành công).

  • Suggestion /səˈdʒes.tʃən/: danh từ mang nghĩa là gợi ý, đề xuất.

=> Do you have any suggestions for the project (Bạn có đề xuất nào cho dự án không).

  • Supportive /səˈpɔː.tɪv/: tính từ mang nghĩa là ủng hộ.

=> Parents should be supportive their children (Cha mẹ nên ủng hộ con cái của họ).

  • Scientific /ˌsaɪənˈtɪf.ɪk/: tính từ mang nghĩa là thuộc về khoa học.

=> The discovery has attracted the attention from the scientific community (Khám phá đã thu hút sự chú ý của giới khoa học).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 11 chữ cái

  • Significant /sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt/: tính từ mang nghĩa là quan trọng, đáng kể.

=> There's significant decrease in the number of employers (Có sự suy giảm đáng kể ở số lượng nhân viên).

  • Sympathetic /ˌsɪm.pəˈθet.ɪk/: tính từ mang nghĩa là thông cảm.

=> He was very sympathetic about my difficulty (Anh ấy rất cảm thông với khó khăn của tôi).

  • Spectacular /spekˈtæk.jə.lər/: tính từ mang nghĩa là tuyệt vời.

=> It is a spectacular mountain view (Cảnh núi đẹp tuyệt vời).

  • Scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/: danh từ mang nghĩa là học bổng.

=> He got a scholarship to the college (Anh ấy nhận được học bổng đại học).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 12 chữ cái

  • Schoolmaster /ˈskuːlˌmɑː.stər/: danh từ mang nghĩa là hiệu trưởng.

=> We would like to show my respect to the schoolmaster (Chúng tôi muốn bày tỏ sự kính trọng với thầy hiệu trưởng).

  • Straight-edge /ˈstreɪt ˌedʒ/: danh từ mang nghĩa là cạnh thẳng.

=> You should use a straight-edge knife to fillet the fish (Bạn nên dùng con dao có cạnh thẳng để phi lê miếng cá).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 13 chữ cái

  • Sophisticate /səˈfɪs.tɪ.keɪ.tɪd/: tính từ mang nghĩa là tinh tế.

=> He has a sophisticated taste of food (Anh ấy có gu thưởng thức đồ ăn tinh tế).

  • Socioeconomic /ˌsəʊsiəʊˌekəˈnɒmɪk/: danh từ mang nghĩa là kinh tế xã hội.

=> People's high educational level relates to the high socioeconomic status (Dân trí cho có mối liên quan đến tình hình kinh tế xã hội).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 14 chữ cái

  • Specialization /ˌspeʃ.əl.aɪˈzeɪ.ʃən/: danh từ mang nghĩa là chuyên môn.

=> His main specialization is his history (Chuyên môn của anh ấy là lịch sử.

  • Straightjacket /ˈstreɪtˌdʒæk.ɪt/: danh từ mang nghĩa là áo khoác.

=> I bought a new straightjacket (Tôi mua cái áo khoác mới).

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 15 chữ cái

  • Straightforward /ˌstreɪtˈfɔː.wəd/: tính từ mang nghĩa là thẳng thắn.

=> Liz is described as straightforward (Liz được xem là người thẳng thắn).

  • Semitransparent /sɛmɪtrænsˈpærənt/: tính từ mang nghĩa là bán trong suốt.

=> The model wore a semitransparent dress (Cô người mẫu mặc một chiếc váy bán trong suốt.

Bài viết liên quan:

  • Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K

  • Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

  • Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y

Tổng kết

Vì giới hạn của bài viết, trên đây, tác giả chỉ tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S thường gặp và được sử dụng phổ biến nhất trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng qua bài viết này, người học sẽ biết thêm nhiều từ vựng hữu ích và vận dụng nó một cách linh hoạt, thành thạo.

Nguồn tham khảo

“Words that start with s | s words | Words starting with s.” The Free Dictionary, https://www.thefreedictionary.com/words-that-start-with-s. Accessed 26 November 2022.

Một danh sách các từ có chứa SAE và các từ có SAE trong đó.Trang này tìm thấy bất kỳ từ nào chứa từ hoặc chữ cái bạn nhập từ một từ điển Scrabble lớn.Chúng tôi cũng có danh sách các từ kết thúc bằng SAE và các từ bắt đầu bằng SAE.words that contain Sae, and words with sae in them. This page finds any words that contain the word or letter you enter from a large scrabble dictionary. We also have lists of Words that end with sae, and words that start with sae.

SAE là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với SAE
  • 10 chữ cái với SAE
  • 9 chữ cái với SAE
  • 7 chữ cái với SAE
  • Từ 6 chữ cái với SAE
  • 5 chữ cái với SAE
  • 3 chữ cái với SAE
  • Câu hỏi thường gặp về các từ với SAE

Những từ ghi điểm cao nhất với SAE

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất?Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với SAE, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu với SAEĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Submucosae16 21
Visa10 11
Glossae8 10
Serosae7 7
abscissae13 15
Mensae8 10
fossae9 9
rung động14 16
niêm mạc11 14
Medusae10 12

14 từ Scrabble có chứa SAE

3 chữ cái với SAE

  • sae3

Câu hỏi thường gặp về các từ có chứa SAE

Những từ Scrabble tốt nhất với SAE là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất có chứa SAE là Submucosae, trị giá ít nhất 16 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với SAE là Visa, có giá trị 10 điểm.Các từ điểm cao khác với SAE là Glossae (8), Serosae (7), abscissae (13), Mensae (8), Fossae (9), Ribrissae (14), niêm mạc (11) và Medusae (10).

Có bao nhiêu từ có chứa SAE?

Có 14 từ mà Contaih Sae trong Từ điển Scrabble.Trong số 1 là từ 10 chữ cái, 2 là 9 chữ cái, 4 là 7 chữ cái, 4 là 6 chữ cái, 2 là 5 từ chữ và 1 là từ 3 chữ cái.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí


Danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng

Bấm để chọn chữ cái thứ tư đến cuối cùng

Bấm để xóa chữ cái thứ tư đến cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;3 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12
All alphabetical   All by size   3   5   6   7   9   10   11   12


Có 2 từ năm chữ cái kết thúc bằng SAE

ANSAESAE • Ansae n.số nhiều của ANSA.
UrsaeSAE Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definition là một đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definition is a short excerpt from the WikWik.org.

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 2 từ English Wiktionary: 2 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: Không có thông tin
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: Không có thông tin
  • Scrabble bằng tiếng Ý: Không có thông tin



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Phản hồi
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin.Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

92 Từ không được giải thích từ các chữ cái Sae. words unscrambled from the letters sae.

92 từ được tạo ra bằng cách vô hiệu hóa các chữ cái từ SAE (AES).Các từ không được kiểm soát là hợp lệ trong scrabble.Sử dụng từ Unscrambler để giải phóng nhiều cách gọi hơn với một số chữ cái trong SAE.

2 chữ cái với SAE không bị xáo trộn

  • AE
  • Như

3 chữ cái với SAE không bị xáo trộn

  • Sae
  • Biển

Sae có phải là một từ scrabble chính thức?

Từ Sae có thể được sử dụng trong Scrabble không?Đúng.Từ này là một từ Scrabble chính thức trong từ điển.sae be used in Scrabble? Yes. This word is an official Scrabble word in the dictionary.

Điểm số scrabble sae vô địch

Các nguyên âm và phụ âm ghi điểm cao nhất là gì?Các giá trị không rõ ràng cho các chữ cái Scrabble:

  • S
  • Một
  • E

Càng nhiều từ bạn biết với các gạch có giá trị cao này, cơ hội chiến thắng bạn có tốt hơn.

Những từ không được thanh toán bằng cách sử dụng các chữ cái SAE

Một từ 5 chữ cái với o'e s là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng OES.

Từ 5 chữ cái bắt đầu bằng s?

Một số từ 5 chữ cái bắt đầu bằng 's' là, swing, speak, squad, squat, chửi thề, có kích thước, giày, snaps, lén lút, v.v.swing, speak, squad, squat, swear, sized, shoes, snaps, sneak, etc.

Có từ 5 chữ cái nào không?

Có bao nhiêu từ năm chữ cái?Có 8.996 từ năm chữ cái trong Từ điển của người chơi văn phòng, Tập 6.8,996 five-letter words in the Office Scrabble Player's Dictionary, Volume 6.

Những từ có 5 chữ cái là gì?

Danh sách 5 từ chữ..
Abuse..
Adult..
Agent..
Anger..
Apple..
Award..
Basis..
Beach..