50 cm bằng bao nhiêu để?

Centimet là đơn vị đo độ dài được sử dụng phổ biến hiện nay và không còn xa lạ với mọi người. Tuy nhiên, một số người thắc mắc về vấn đề quy đổi từ đơn vị cm sang đơn vị khác hoặc ngược lại. Tìm hiểu 1mm bằng bao nhiêu cm? cùng climatereadinessinstitute.org trong bài viết dưới đây nhé!

Nội dung chính Show

Contents

  • I. Tìm hiểu về các đơn vị đo độ dài
    • 1. Centimet là gì?
    • 2. Milimet là gì?
  • II. 1mm bằng bao nhiêu cm
    • 1. 1mm bằng bao nhiêu nm, micromet, inch, dm, m,hm,km.
    • 2. Đổi 1mm sang inch, pixel
    • 3. Hệ đo lường Anh Mỹ
    • 4. Đơn vị thiên văn học
  • III. Những bài tập vận dụng kiến thức quy đổi
    • Đề bài 1
    • Đề bài 2:
    • Đề bài 3:

I. Tìm hiểu về các đơn vị đo độ dài

1. Centimet là gì?

50mm bằng bao nhiêu cm

Có thể bạn quan tâm

  • Thai 4 tuần túi ối bao nhiêu mm?
  • Đổ đầy bình xăng giá bao nhiêu?
  • Sơn móng chân hết bao nhiêu tiền?
  • OPPO A54 màu xanh giá bao nhiêu?
  • 1000 Cambodia 2023 bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Các bảng chuyển đổi theo đơn vị độ dài được xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, từ trái sang phải

Centimet được viết tắt là cm. Đây là một trong những đơn vị đo độ dài theo hệ mét. Và 1 cm được đo bằng 1/100m. Vì vậy, cm được dùng để đo những món đồ có độ dài trung bình hoặc ngắn. Chúng tôi cũng đã sử dụng in ấn với các công cụ đo lường để hỗ trợ học sinh, sinh viên và các phép đo trong cuộc sống hàng ngày.

2. Milimet là gì?

Milimét được viết tắt là mm. Đây là một trong những đơn vị đo độ dài theo hệ mét. Và 1mm đo được bằng 1/1000m. Nó có kích thước nhỏ nhất theo hệ mét và sau cm. Nó thường được sử dụng để đo các mặt hàng nhỏ.

II. 1mm bằng bao nhiêu cm

1mm= 0,1cm

Các bảng chuyển đổi theo đơn vị độ dài được xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, từ trái sang phải. Bạn nên nhớ thứ tự các đơn vị trong bảng để quá trình tính toán, quy đổi được chính xác và tiết kiệm thời gian hoàn thành tối đa.

50mm bằng bao nhiêu cm

Bảng đo lường đơn vị

1. 1mm bằng bao nhiêu nm, micromet, inch, dm, m,hm,km.

Theo thứ tự sắp xếp từ nhỏ tới lớn ta có: nm < µm < mm < cm < inch < dm < m < hm < km.

  • 1 mm = 1000000 nm (nanomet)
  • 1 mm = 1000 µm (micromet)
  • 1 mm = 0.1 cm -> 10 mm = 1 cm và 100 mm = 10 cm
  • 1 mm = 0.03937 inch
  • 1 mm = 0.01 dm
  • 1 mm = 0.001 m
  • 1 mm = 0.00001 hm
  • 1 mm = 0.000001 km (1 x 10-6 )

2. Đổi 1mm sang inch, pixel

  • 1mm = 0.000001 km
  • 1mm = 0.00001 hm
  • 1mm = 0.0001 dam
  • 1mm = 0.001 m
  • 1mm = 0.01 dm
  • 1mm = 0.1 cm
  • 1mm = 1,000 µm
  • 1mm = 1,000 000 nm
  • 1mm = 10,000 000 Angstrom (Å)

3. Hệ đo lường Anh Mỹ

  • 1mm = 6.2137 × 10-7 dặm (mile)
  • 1mm = 4.97 x 10-6 furlong
  • 1mm = 0.03937 inch ()
  • 1mm = 0.00109 yard (yd)
  • 1mm = 0.00328 feet/foot (ft)

4. Đơn vị thiên văn học

  • 1mm = 3.24 × 10-20 parsec (pc)
  • 1mm = 1.06 × 10-19 năm ánh sáng
  • 1mm = 6.68 ×10-15 đơn vị thiên văn (AU)
  • 1mm = 5.56 × 10-14 phút ánh sáng
  • 1mm = 3.334 × 10-12 giây ánh sáng

Công thức tham khảo tại: thegioidiodong.com

III. Những bài tập vận dụng kiến thức quy đổi

50mm bằng bao nhiêu cm

Bài tập rèn luyện quy đổi đơn vị

Đề bài 1

  • 1mm = cm
  • 3mm= cm
  • 60mm= cm
  • 900mm = cm
  • 1000mm = cm
  • 120mm = cm
  • 6900mm = cm

Đề bài 2:

  • 1mm = dm
  • 6mm= dm
  • 50mm= dm
  • 700mm = dm
  • 4000mm = dm
  • 8900mm = dm
  • 120mm = dm

Đề bài 3:

  • 12mm = m
  • 7mm= m
  • 11 mm= m
  • 100mm = m
  • 1300mm = m
  • 4000mm = m
  • 690mm = m

Đề ôn tập tham khảo tại: lapcamerahanoi.com

Trên đây là một số bài tập ứng dụng cơ bản mà mình muốn giới thiệu, với cách chuyển đổi độ dài của chúng tôi và trả lời câu hỏi 1mm bằng bao nhiêu cm. Mong rằng những thông tin trong chuyên mục giáo dục này sẽ giúp bạn tính toán và quy đổi được đầy đủ và chính xác nhất.

1 Centimet = 10 Milimét10 Centimet = 100 Milimét2500 Centimet = 25000 Milimét2 Centimet = 20 Milimét20 Centimet = 200 Milimét5000 Centimet = 50000 Milimét3 Centimet = 30 Milimét30 Centimet = 300 Milimét10000 Centimet = 100000 Milimét4 Centimet = 40 Milimét40 Centimet = 400 Milimét25000 Centimet = 250000 Milimét5 Centimet = 50 Milimét50 Centimet = 500 Milimét50000 Centimet = 500000 Milimét6 Centimet = 60 Milimét100 Centimet = 1000 Milimét100000 Centimet = 1000000 Milimét7 Centimet = 70 Milimét250 Centimet = 2500 Milimét250000 Centimet = 2500000 Milimét8 Centimet = 80 Milimét500 Centimet = 5000 Milimét500000 Centimet = 5000000 Milimét9 Centimet = 90 Milimét1000 Centimet = 10000 Milimét1000000 Centimet = 10000000 Milimét