Quảng Ngãi có bao nhiêu xã phương thị trấn?
Đơn vị hành chính Quảng Ngãi hiện nay được chia thành 3 cấp (cấp Tỉnh, cấp Huyện và cấp Xã). Danh sách các huyện thuộc cấp thứ 2. Hiện nay Tỉnh Quảng Ngãi có 13 đơn vị hành chính cấp Huyện, trong đó có 1 thành phố thuộc tỉnh, 1 thị xã và 11 huyện bao gồm: Thành phố Quảng Ngãi, Thị xã Đức Phổ, Huyện Ba Tơ, Huyện Bình Sơn, Huyện Lý Sơn, Huyện Minh Long, Huyện Mộ Đức, Huyện Nghĩa Hành, Huyện Sơn Hà, Huyện Sơn Tây, Huyện Sơn Tịnh, Huyện Trà Bồng, Huyện Tư Nghĩa.
Theo Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi vừa được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành, kể từ ngày 1/2/2020, Tỉnh Quảng Ngãi có 13 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 11 huyện (gồm 1 huyện đảo, 5 huyện đồng bằng, 5 huyện miền núi) với 173 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 8 thị trấn và 148 xã. Mục lục nội dung chínhTỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu huyện?Danh sách các huyện của Quảng Ngãi
Danh sách các đơn vị cấp huyện của Quảng Ngãi mời các bạn xem dưới đây: Danh sách các đơn vị cấp huyện ở Tỉnh Quảng Ngãi được phân theo nhóm (thành phố thuộc tỉnh, thị xã, huyện), ở mỗi nhóm thứ tự được sắp xếp theo bảng chữ cái từ a-z. STTDanh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Quảng Ngãi1Thành phố Quảng Ngãi2Thị xã Đức Phổ3Huyện Ba Tơ4Huyện Bình Sơn5Huyện Lý Sơn6Huyện Minh Long7Huyện Mộ Đức8Huyện Nghĩa Hành9Huyện Sơn Hà10Huyện Sơn Tây11Huyện Sơn Tịnh12Huyện Trà Bồng13Huyện Tư NghĩaĐơn vị cấp huyện trung tâm của Quảng Ngãi là gì? Trung tâm của Quảng Ngãi là Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ).
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng NgãiTỉnh Thành PhốMã TPQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấpTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Phường Lê Hồng Phong21.010PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Phường Trần Phú21.013PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Phường Quảng Phú21.016PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Phường Nghĩa Chánh21.019PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Phường Trần Hưng Đạo21.022PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Phường Nguyễn Nghiêm21.025PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Phường Nghĩa Lộ21.028PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Phường Chánh Lộ21.031PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Nghĩa Dũng21.034XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Nghĩa Dõng21.037XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Phường Trương Quang Trọng21.172PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Tịnh Hòa21.187XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Tịnh Kỳ21.190XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Tịnh Thiện21.199XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Tịnh Ấn Đông21.202XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Tịnh Châu21.208XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Tịnh Khê21.211XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Tịnh Long21.214XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Tịnh Ấn Tây21.223XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Tịnh An21.232XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Nghĩa Phú21.253XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Nghĩa Hà21.256XãTỉnh Quảng Ngãi51Thành phố Quảng Ngãi522Xã Nghĩa An21.262XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Thị Trấn Châu Ổ21.040Thị trấnTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Thuận21.043XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Thạnh21.046XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Đông21.049XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Chánh21.052XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Nguyên21.055XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Khương21.058XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Trị21.061XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình An21.064XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Hải21.067XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Dương21.070XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Phước21.073XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Hòa21.079XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Trung21.082XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Minh21.085XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Long21.088XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Thanh21.091XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Chương21.100XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Hiệp21.103XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Mỹ21.106XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Tân Phú21.109XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Bình Sơn524Xã Bình Châu21.112XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Thị trấn Trà Xuân21.115Thị trấnTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Giang21.118XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Thủy21.121XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Hiệp21.124XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Bình21.127XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Phú21.130XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Lâm21.133XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Tân21.136XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Sơn21.139XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Bùi21.142XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Thanh21.145XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Sơn Trà21.148XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Phong21.154XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Hương Trà21.157XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Xinh21.163XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Trà Bồng525Xã Trà Tây21.166XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Thọ21.175XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Trà21.178XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Phong21.181XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Hiệp21.184XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Bình21.193XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Đông21.196XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Bắc21.205XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Sơn21.217XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Hà21.220XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Giang21.226XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tịnh527Xã Tịnh Minh21.229XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Thị trấn La Hà21.235Thị trấnTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Thị trấn Sông Vệ21.238Thị trấnTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Lâm21.241XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Thắng21.244XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Thuận21.247XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Kỳ21.250XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Sơn21.259XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Hòa21.268XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Điền21.271XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Thương21.274XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Trung21.277XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Hiệp21.280XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Phương21.283XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Tư Nghĩa528Xã Nghĩa Mỹ21.286XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Thị trấn Di Lăng21.289Thị trấnTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Hạ21.292XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Thành21.295XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Nham21.298XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Bao21.301XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Linh21.304XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Giang21.307XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Trung21.310XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Thượng21.313XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Cao21.316XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Hải21.319XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Thủy21.322XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Kỳ21.325XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Hà529Xã Sơn Ba21.328XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tây530Xã Sơn Bua21.331XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tây530Xã Sơn Mùa21.334XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tây530Xã Sơn Liên21.335XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tây530Xã Sơn Tân21.337XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tây530Xã Sơn Màu21.338XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tây530Xã Sơn Dung21.340XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tây530Xã Sơn Long21.341XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tây530Xã Sơn Tinh21.343XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Sơn Tây530Xã Sơn Lập21.346XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Minh Long531Xã Long Sơn21.349XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Minh Long531Xã Long Mai21.352XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Minh Long531Xã Thanh An21.355XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Minh Long531Xã Long Môn21.358XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Minh Long531Xã Long Hiệp21.361XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Thị trấn Chợ Chùa21.364Thị trấnTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Thuận21.367XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Dũng21.370XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Trung21.373XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Nhân21.376XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Đức21.379XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Minh21.382XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Phước21.385XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Thiện21.388XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Thịnh21.391XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Tín Tây21.394XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Nghĩa Hành532Xã Hành Tín Đông21.397XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Thị trấn Mộ Đức21.400Thị trấnTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Lợi21.403XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Thắng21.406XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Nhuận21.409XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Chánh21.412XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Hiệp21.415XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Minh21.418XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Thạnh21.421XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Hòa21.424XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Tân21.427XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Phú21.430XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Phong21.433XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Mộ Đức533Xã Đức Lân21.436XãTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Phường Nguyễn Nghiêm21.439PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Xã Phổ An21.442XãTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Xã Phổ Phong21.445XãTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Xã Phổ Thuận21.448XãTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Phường Phổ Văn21.451PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Phường Phổ Quang21.454PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Xã Phổ Nhơn21.457XãTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Phường Phổ Ninh21.460PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Phường Phổ Minh21.463PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Phường Phổ Vinh21.466PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Phường Phổ Hòa21.469PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Xã Phổ Cường21.472XãTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Xã Phổ Khánh21.475XãTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Phường Phổ Thạnh21.478PhườngTỉnh Quảng Ngãi51Thị xã Đức Phổ534Xã Phổ Châu21.481XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Thị trấn Ba Tơ21.484Thị trấnTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Điền21.487XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Vinh21.490XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Thành21.493XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Động21.496XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Dinh21.499XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Giang21.500XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Liên21.502XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Ngạc21.505XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Khâm21.508XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Cung21.511XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Tiêu21.517XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Trang21.520XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Tô21.523XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Bích21.526XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Vì21.529XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Lế21.532XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Nam21.535XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Ba Tơ535Xã Ba Xa21.538XãTỉnh Quảng Ngãi51Huyện Lý Sơn536Huyện Tải về file Excel (*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 07/2021 Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố?Tỉnh Quảng Ngãi có 13 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 11 huyện (gồm 1 huyện đảo, 5 huyện đồng bằng, 5 huyện miền núi) với 173 đơn vị hành chính cấp xã (17 phường, 8 thị trấn và 148 xã). Thành phố Quảng Ngãi có bao nhiêu phường, xã?Thành phố Quảng Ngãi có 9 phường và 14 xã:
Thị xã Đức Phổ có bao nhiêu phường, xã?Thị xã Đức Phổ có 8 phường và 7 xã:
Huyện Bình Sơn có bao nhiêu xã, thị trấn?Huyện Bình Sơn có 1 thị trấn và 21 xã:
Huyện Trà Bồng có bao nhiêu xã, thị trấn?Huyện Trà Bồng có 1 thị trấn và 15 xã:
Huyện Sơn Tịnh có bao nhiêu xã, thị trấn?Huyện Sơn Tịnh có 11 xã: Xã Tịnh Thọ, Xã Tịnh Trà, Xã Tịnh Phong, Xã Tịnh Hiệp, Xã Tịnh Bình, Xã Tịnh Đông, Xã Tịnh Bắc, Xã Tịnh Sơn, Xã Tịnh Hà, Xã Tịnh Giang, Xã Tịnh Minh. Huyện Tư Nghĩa có bao nhiêu xã, thị trấn?Huyện Tư Nghĩa có 2 thị trấn và 12 xã:
Huyện Sơn Hà có bao nhiêu xã, thị trấn?Huyện Sơn Hà có 1 thị trấn và 13 xã:
Huyện Sơn Tây có bao nhiêu xã, thị trấn?Huyện Sơn Tây có 9 xã: Xã Sơn Bua, Xã Sơn Mùa, Xã Sơn Liên, Xã Sơn Tân, Xã Sơn Màu, Xã Sơn Dung, Xã Sơn Long, Xã Sơn Tinh, Xã Sơn Lập. Huyện Minh Long có bao nhiêu xã, thị trấn?Huyện Minh Long có 5 xã: Xã Long Sơn, Xã Long Mai, Xã Thanh An, Xã Long Môn, Xã Long Hiệp. Huyện Nghĩa Hành có bao nhiêu xã, thị trấn?Huyện Nghĩa Hành có 1 thị trấn và 11 xã:
Huyện Mộ Đức có bao nhiêu xã, thị trấn?Huyện Mộ Đức có 1 thị trấn và 12 xã:
Huyện Ba Tơ có bao nhiêu xã, thị trấn?Huyện Ba Tơ có 1 thị trấn và 18 xã:
Huyện Lý Sơn có bao nhiêu xã, thị trấn?Không phân chia Bạn muốn đưa doanh nghiệp, cửa hàng, địa chỉ, shop,.. của mình vào bài viết này. Hoặc muốn đặt banner quảng cáo, vui lòng liên hệ: 082.2222.176 hoặc email Bài viết liên quan:
Bài viết Giới thiệu về Quảng Ngãi, Bản đồ tỉnh Quảng Ngãi, Các Huyện ở Quảng Ngãi, Các xã ở Quảng Ngãi, Huyện Ba Tơ, Huyện Ba Tơ có bao nhiều xã, Huyện Bình Sơn, Huyện Bình Sơn có bao nhiều xã, Huyện Lý Sơn, Huyện Lý Sơn có bao nhiều xã, Huyện Minh Long, Huyện Minh Long có bao nhiều xã, Huyện Mộ Đức, Huyện Mộ Đức có bao nhiều xã, Huyện Nghĩa Hành, Huyện Nghĩa Hành có bao nhiều xã, Huyện Sơn Hà, Huyện Sơn Hà có bao nhiều xã, Huyện Sơn Tây, Huyện Sơn Tây có bao nhiều xã, Huyện Sơn Tịnh, Huyện Sơn Tịnh có bao nhiều xã, Huyện Trà Bồng, Huyện Trà Bồng có bao nhiều xã, Huyện Tư Nghĩa, Huyện Tư Nghĩa có bao nhiều xã, Quảng Ngãi, Quảng Ngãi có bao nhiêu huyện thành phố Hải đảo, Thành phố Quảng Ngãi, Thành phố Quảng Ngãi có bao nhiêu phường, Thị xã Đức Phổ, Thị xã Đức Phổ có bao nhiêu phường xã, tỉnh Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiều huyện Hãy chia sẻ bài viết này nếu thấy hay!4.7/53 đánh giá 176 chia sẻ, 176 điểm 0 CommentsEmail của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu * Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Δ
Bạn có thể thích
Cùng chuyên mục: Khác
Hay nè
Trending
Từ khóaẩm thực miền Trungdon Quảng NgãiLý Sơnxe buýtẩm thực đất Quảngăn gì ở Quảng NgãiTop 5 Quảng Ngãimón ngon Quảng NgãiQuảng Ngãicẩm nang du lịch Lý Sơndu lịch Quảng NgãiDu lịch Lý Sơndu lịch đảo Lý SơnLý Sơn Quảng Ngãiđảo Lý Sơnbánhẩm thực quảng ngãixe buýt quảng ngãidu lịchđặc sản Quảng Ngãi Quảng Ngãi có bao nhiêu xã phường thị trấn?Thành phố Quảng Ngãi có 23 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 9 phường: Chánh Lộ, Lê Hồng Phong, Nghĩa Chánh, Nghĩa Lộ, Nguyễn Nghiêm, Quảng Phú, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Trương Quang Trọng và 14 xã: Nghĩa An, Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng, Nghĩa Hà, Nghĩa Phú, Tịnh An, Tịnh Ấn Đông, Tịnh Ấn Tây, Tịnh Châu, Tịnh Hòa ...
Quảng Ngãi có bao nhiêu thị trấn?Hành chính. Tỉnh Quảng Ngãi có 13 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 11 huyện (gồm 1 huyện đảo, 5 huyện đồng bằng, 5 huyện miền núi) với 173 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 8 thị trấn và 148 xã.
Quảng Ngãi có những xã gì?Danh sách xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Đức Phổ Quảng Ngãi có bao nhiêu xã?Cuối năm 2019, huyện Đức Phổ có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, gồm thị trấn Đức Phổ (huyện lỵ) và 14 xã: Phổ An, Phổ Châu, Phổ Cường, Phổ Hòa, Phổ Khánh, Phổ Minh, Phổ Nhơn, Phổ Ninh, Phổ Phong, Phổ Quang, Phổ Thạnh, Phổ Thuận, Phổ Văn, Phổ Vinh.
|