Từ có 5 chữ cái với h và e ở cuối năm 2022

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ bảy, 14/5/2016, 03:00 (GMT+7)

Âm /h/ được coi là âm nửa nguyên âm, nửa phụ âm, nên chữ H dù bắt đầu của một từ vựng nhưng rất nhiều khi không được phát âm.

Tuy không có nguyên tắc cụ thể cho chữ H khi nào thì câm và khi nào thì được phát âm rõ ràng, nhưng số lượng từ vựng bắt đầu bằng chữ H mà phát âm với chữ H câm không nhiều, nên căn bản là người học tiếng Anh có thể lưu tâm và học thuộc được chúng. Còn phần lớn các từ vựng có chữ H, thì chữ H được phát âm là /h/, và ngay cả cặp phụ âm WH thì khi gặp nguyên âm O theo sau nó, tức là WH + O, chữ WH cũng được phát âm là /h/.

Chữ H được phát âm là /h/

1. hammer /ˈhæmər/ (adj) cái búa

2. hazard /ˈhæzərd/ (n) mối nguy hiểm

3. hazy /ˈheɪzi/ (adj) mù mịt

4. heap /hiːp/ (n) đống

5. heat /hiːt/ (n) sức nóng

6. heel /hiːl/ (n) gót chân

7. hike /haɪk/ (v) đi bộ đường dài

8. hill /hɪl/ (n) đồi

9. holiday /ˈhɑːlɪdeɪ/ (n) ngày nghỉ

10. hook /hʊk/ (n) lưỡi câu

Chữ WH được phát âm là /w/, nhưng phần lớn chữ WH + O sẽ được phát âm là /h/

1. who /huː/ (pron)

2. whole /həʊl/ (n) toàn bộ

3. wholefood /ˈhəʊlfuːd/ (n) thức ăn nguyên chất

4. wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ (adj) toàn tâm toàn ý

5. wholenumber /həʊlˈnʌmbər/ (n) số nguyên

6. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n) sự bán buôn

7. wholesome /ˈhəʊlsəm/ (adj) lành mạnh

8. whom /huːm/ (pron)

9. whose /huːz/ (pron) của ai

Chữ H cũng có thể không được phát âm, nó gọi là “ phụ âm câm”

1. honest /ˈɑːnɪst/ (adj) trung thực

2. honor /ˈɑːnər/ (n) danh dự

3. honorable /ˈɑːnərəbl/ (adj) danh giá

4. honorary /ˈɑːnəreri/ (adj) được trao như một danh dự

5. honorific /ˌɑːnəˈrɪfk/ (adj) kính cẩn

6. hourglass /ˈaʊrglæs/ (n) đồng hồ cát

Chú ý: Những nguyên tắc trên chỉ đúng với phần lớn các trường hợp chứ không thể áp dụng với 100% các từ vựng tiếng Anh có chứa chữ H.

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Bảng chữ cái tiếng Đức như thế nào? Có điều gì đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Đức. Làm sao để ghép vần và phát âm một từ thật chuẩn? Đọc bài viết bên dưới của mình để tìm câu trả lời nhé.

Để phát âm một từ cho đúng, trước hết, chúng ta cần quan tâm đến cách phát âm các chữ cái tiếng Đức. 

  • Bảng chữ cái tiếng Đức:
  • Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:
    • A- Laute 
    • E- Laute
    • Ä – Laute:
    • I – Laute:
    • O- Laute
    • U – Laute:
    • Ö – Laute:
    • Ü – Laut
  • Diphthonge 
  • Cách phát âm CH
  • Cách phát âm Sch, St, Sp:
  • Cách phát âm các phụ âm

Bảng chữ cái tiếng Đức

Các chữ cái được đọc như sau:

A: được phát âm y như chữ a trong tiếng Việt

B: phiên âm là [be:], phát âm gần giống từ con bê trong tiếng Việt

C: phiên âm là [tse:], không phải đọc là cê. Để phát âm chữ cái này đúng, bạn phát âm chữ t và s thật nhanh, sau đó đọc thêm âm ê.

D: phiên âm [de:], được phát âm là đê.

E: phiên âm [e:], được phát âm là ê.

F: phiên âm [ɛf], được phát âm gần giống ép. Tuy nhiên, để phát âm đúng âm này, bạn phải cắn hàm răng trên vào môi dưới và đưa hơi ra. 

G: phiên âm [ge:], chữ g ở đây được phát âm gần giống âm gh trong tiếng Việt. Chữ cái này được phát âm tương tự như chữ ghê.

H: phiên âm [ha:], được phát âm là ha.

I: phiên âm [i], được phát âm như âm i dài. 

J: phiên âm [jɔt], được phát âm gần giống chữ giót của Việt Nam. Tuy nhiên, bạn phải cắn hai hàm răng lại với nhau và bật âm t để phát âm chữ t ở cuối. 

K: phiên âm là [ka:], được phát âm là ka. Chữ k được phát âm gần giống chữ c trong tiếng Việt, tuy nhiên, k ở trong tiếng Đức là âm được phát ra từ họng, và đây là một âm bật hơi. 

L: phiên âm là [ɛl], đọc gần giống êl. Khi phát âm chữ L, bạn phải uốn đầu lưỡi chạm vào hàm răng trên. 

M: phiên âm [ɛm], đọc gần giống với em. Để đọc chữ cái này, bạn nên đóng hai môi lại khi phát âm. 

N: phiên âm [ɛn], đọc gần giống chữ ừn của tiếng Việt

O: phiên âm [o:], đọc là ô

P: phiên âm [pe:], phát âm là pê. Tuy nhiên, đây là một âm bật. Các bạn phải mím hai môi lại với nhau và bật ra âm p. Hãy để tờ giấy trắng ở trước mặt. Khi bạn phát âm đúng, tờ giấy cũng sẽ chuyển động. 

Q: phiên âm [ku:], đọc là ku.

R: phiên âm [ɛʁ], phát âm gần giống r tiếng Việt. Để phát âm đúng, hãy tưởng tượng rằng mình đang súc miệng, nhớ là phải uốn lưỡi và rung cổ họng nhé.

S: phiên âm [ɛs], phát âm gần giống chữ s trong tiếng Việt.

T: phiên âm [te:], gần giống như chữ t trong tiếng Việt. Tuy nhiên, để đọc chữ này, bạn phải cắn hai hàm răng và bật âm mạnh ra.

U: phiên âm [u:], đọc là u.

V: phiên âm [faʊ], đọc là fao. 

W: phiên âm [veː], đọc là vê.

X: phiên âm [ɪks], đọc là íksờ

Y: phiên âm [‘ʏpsilɔn], đọc là úpsilon

Z: phiên âm là [t͡sɛt], đọc như sét trong tiếng Việt, tuy nhiên, bạn phải đọc âm t và s thật nhanh với nhau, tức là từ này sẽ được phát âm là tsét. Nhớ phát âm cả âm t cuối nhé. 

Ngoài ra, ta còn 4 chữ cái đặc biệt của tiếng Đức:

Ä: Chữ cái này sẽ được phát âm là e dài. Để phát âm chữ cái này đúng, hãy đọc âm ê sau đó mở rộng miệng hơn và phát âm chữ e nhé. 

Ö: Nhiều bạn phát âm chữ này là uê. Như thế là không đúng nhé. Hãy đọc chữ e đầu tiên. Lúc này, bạn thấy vị trí của đầu lưỡi nằm ở hàm răng bên dưới. Hãy giữ nguyên vị trí đó và phát âm luôn âm ô. Nhớ là phải tròn môi bạn nhé.

Ü: Tương tự như bên trên, rất nhiều bạn đọc chữ cái này là uy. Không phải vậy đâu nhé. Hãy đọc âm i trước, sau đó giữ nguyên vị trí của các bộ phận, và phát âm âm u thật nhanh. Môi ở âm này vẫn phải tròn bạn nhé!

ß: Phiên âm [ ɛs’t͡sɛt ], được đọc là es-tsét.

Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:

A- Laute 

Âm A được phát âm dài [a:] khi:

  • Nó đứng trước h: Sahne, Hahn ..
  • Nó là âm tiết mở: Hase, Abend, … 
  • Gấp đôi aa: Waage, Paar

Âm A được phát âm ngắn [a] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi, hoặc ck: Jacke, wann, Tasse  .. 
  • Nó đứng trước âm tiết đóng: Lampe, Apfel, 

Âm tiết mở: Âm tiết được kết thúc bởi nguyên âm ( a, o, u, i, e).  Âm tiết đóng: kết thúc bởi phụ âm, ở từ Lampe thì âm tiết đóng là m.

E- Laute

E phát âm dài [e:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: sehen, Ehe  ..
  • Nó đứng trước một phụ âm: Weg, reden, … 
  • Gấp đôi e: Tee, See, …

Âm e ngắn [ɛ] như e khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi: Betten, retten …

Âm e ở cuối từ thường được đọc như âm ờ trong tiếng Việt: Suppe, Tasse, Sahne 

Ä – Laute:

Được phát âm [ɛ] như e khi: 

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi hoặc ck: Bäcker, kämmen.

Được phát âm [ɛ:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: nähen, wählen … 

I – Laute:

Được phát âm dài [i:] khi:

  • Nó là âm tiết mở: Kino, Igel, .. 
  • ie hoặc ieh cũng được phát âm như [i:]: sieben, Miete, 
  • Nó đứng trước h: Ihnen, ihr, … 

Được phát âm ngắn [i] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi hoặc 2 phụ âm: bitte, immer, dick, …

O- Laute

Được phát âm [o:] như ô khi:

  • Đứng trước 1 phụ âm hoặc là âm tiết mở: wo, Ofen, Not, Brot … 
  • Đứng trước h: belohnen, Wohnung … 
  • Gấp đôi o: Zoo, Boot …

Được phát âm là [ɔ] như o khi:

  • Đứng trước phụ âm đôi: Zoll, voll … 
  • Là âm tiết đóng hoặc o đứng trước 2 phụ âm: oft, Wort, … 

U – Laute:

Được phát âm dài [u:] khi:

  • Đứng trước h: Uhr, Huhn, 
  • Là âm tiết mở hoặc đứng trước ch hay 1 phụ âm: Tuch, rufen, Ruf, ..

Được phát âm ngắn [ʊ] khi:

  • Đứng trước 2 phụ âm hoặc là âm tiết đóng: unten, Gruppe, Suppe … 

Ö – Laute:

Được phát âm dài [ø:] khi:

  • Nó là nguyên âm mở: hören, lösen, Löwe … 
  • Đứng trước h: Höhle, Möhre …

Được phát âm ngắn [œː] khi:

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi: Löffel, können, …

Ü – Laut

Được phát âm dài [y:] khi:

  • Nó đứng trước một nguyên âm hoặc h: Tür, kühl, Bemühung … 
  • Y đứng trước 1 phụ âm được phát âm là [y:]: Typ, Physik …
  • Nó là âm tiết mở: Hüte, üben … 

Được phát âm ngắn [Y] khi:

  • Y đứng trước 2 phụ âm: Gymnasium, Gymnastik …
  • Nó trước ck hoặc 2 phụ âm: glücklich, ausfüllen … 

Diphthonge 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ai] – ai trong tiếng Việt:

ei, ai, ey, ay

Ví dụ: meinen, Mais, Meyer, Bayern … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [au] – au trong tiếng Việt:

au, ao 

Ví dụ: Kakao, Haus, blau, … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ɔy] – oi trong tiếng Việt:

eu, äu

Ví dụ: heute, Häuser, …

Cách phát âm CH

Phát âm của CH
  • CH được phát âm [x] như kh trong tiếng Việt khi đứng sau: a, u, o, au.

Ví dụ: doch, nach, Buch… 

  • CH được phát âm [ç] như ch nhẹ khi đứng sau: e, i, ä, ö, ü, l, y, eu, äu, m,n. 

Ví dụ ich, echt, gleichfalls … 

  • CH được phát âm [ç] với một số từ sau:

Ví dụ China, Chemie, Chirurg …

  • CH được phát âm [k] với một số từ sau

Ví dụ Chaos, Charakter, Christ, Chor, … 

  • CH được phát âm [ʃ] với từ mượn từ tiếng Pháp

Ví dụ: Chance, Chef, Champignon, Champagner, Branche, …

  • CH được phát âm k khi đứng trước s.

Ví dụ: sechs, Fuchs, …

Cách phát âm Sch, St, Sp:

Sch được phát âm [ʃ] .Để đọc âm này, chúng ta sẽ tròn môi như khi hôn và đẩy hơi mạnh ra ngoài, âm này nghe gần giống chữ x trong tiếng Việt.

Ví dụ: Schule, Fleisch, schön … 

Sp được phát âm [ʃp] được phát âm giống như trên, bạn chỉ cần thêm âm bật p nữa phát âm đúng.

Ví dụ: Sport, spielen, springen… 

St được phát âm [ʃt], bạn cũng tròn môi sau đó cắn hai hàm răng lại và bật mạnh âm t .

Ví dụ Stadt, stehlen, stellen,…

Cách phát âm các phụ âm

  • b ở cuối từ sẽ được phát âm bật giống như p

Ví dụ: Staub, Lob, …

  • d ở cuối sẽ được phát âm như t

Ví dụ: Fahrrad, Abend, …

  • v ở cuối được đọc như âm f

Ví dụ: aktiv, Dativ, Genitiv … 

  • S ở đầu được đọc gần giống dzờ, còn ở cuối là s. Để đóng được âm cuối s, bạn nên cắn răng và đẩy nhẹ hơn ra, sao cho ta thấy có hơi từ kẽ hở là được. 

Ví dụ: Sonne, Haus, ….

  • g ở cuối sẽ được phát âm như k.

Ví dụ: Tag, weg, Krieg  … 

  • ng sẽ được đọc như âm ng trong tiếng Việt, ta không tách nó ra khi phát âm. Ví dụ, với động từ springen, ta sẽ không đọc là sprin-gen mà là spring-en. Âm g ở đây không được bật âm.
  • nk được đọc là ng-k, lúc này, ta sẽ tách n và k với nhau, và k sẽ được đọc bật âm khi nó đứng cuối. 

Ví dụ: schminken, trinken, Geschenk, …

  • Qu sẽ được đọc là [kw], hiểu nôm na là kv tiếng việt của mình đó. Ví dụ, từ bequem sẽ không được đọc là bê- quêm mà là bê-kvêm.
  • Thông thường, v sẽ được đọc là [f] khi đứng đầu trong từ. 

Ví dụ: Vater, versehen, Vieh.

Tuy nhiên, trong cái từ mượn, v sẽ được đọc là [v]

Ví dụ: Vase, Visum …

  • w sẽ được phiên âm [v]

Ví dụ wohnen, Wohnung, wer …

  • Các cặp phụ âm chs, ks và gs cũng như phụ âm đơn x sẽ được phiên âm là [ks]

Ví dụ: links, Text, wachsen …

  • h đứng đầu sẽ được phát âm. Tuy nhiên, khi đứng sau một nguyên âm dài, nó trở thành âm câm.

Ví dụ, động từ sehen sẽ không được đọc se-hen mà chỉ là se-en thôi. Bởi e ở là nguyên âm dài. 

  • z sẽ được phát âm là [ts]. Bạn cắn răng và bật mạnh âm t, sau đó đẩy hơi dài ra qua kẽ hở để phát âm đúng âm này. Nó phát âm gần giống âm s tiếng Việt. 

Ví dụ zeigen, ziehen …

Trên đây là tất cả cách quy tắc để phát âm tiếng Đức, tiếp theo chúng mình thử phát âm một vài từ đơn giản nhé:

wohnen: đọc là vô-nừn. Nguyên âm o ở đây đứng trước h, nên nó được phát âm dài, w sẽ được phát âm như v.

zeigen: đọc là tsai-gừn. Cặp nguyên âm ei được phát âm là ai. Phụ âm g ở đây bắt đầu nguyên âm nên được đọc là g.

Cách ghép âm tiếng Đức cũng dễ mà nhỉ? Gần giống như kiểu mình viết gì thì đọc như vậy đó. 

Như vậy, mình và các bạn vừa điểm qua cách phát âm chữ cái cũng như cách phát âm  tiếng Đức đúng. Việc phát âm nguyên âm dài hay ngắn rất quan trọng, bởi nó ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ nữa, nên các bạn hãy ghi nhớ quy tắc thật kỹ nhé!

>> Xem thêm: Cơ bản về ngữ pháp tiếng Đức

Wordle is a great puzzle to start the day by testing your knowledge of the English language and challenging friends to see who solved it first. It’s very common for players to get frustrated, however, if they can’t seem to reach the Wordle answer quickly. Looking for hints online can be a great tool to solve the Wordle faster. 

If you are looking for Wordle game help, check out this list of five-letter starting with H and ending in E. The list is in alphabetical order and some words may not be accepted by Wordle. 

  • hable
  • halse
  • halve
  • hance
  • hanse
  • haole
  • haste
  • hause
  • haute
  • hawse
  • hayle
  • heame
  • heare
  • heave
  • hedge
  • heeze
  • hefte
  • helve
  • hence
  • henge
  • herse
  • herye
  • hinge
  • hiree
  • hithe
  • hoise
  • holme
  • homie
  • homme
  • hoove
  • horde
  • horme
  • horse
  • house
  • howbe
  • howre
  • hoyle
  • hygge
  • hynde
  • hythe

If you are a new Wordle player, always try first familiar words with the most number of vowels to narrow your search. This will help you narrow your search and think of new word options. 

© Copyright 2022 - WordDB.com

SCRABBLE® is a registered trademark. All intellectual property rights in and to the game are owned in the USA and Canada by Hasbro Inc., and the rest of the world by J.W. Spear & Sons Limited of Maidenhead, Berkshire, England, a subsidiary of Mattel Inc.
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

When it comes to a game like Wordle, the more clues you have, the easier it will be to get the correct answer in the next few guesses. In this guide, we go through all of the 5-letter words starting with H and ending with E to give you a good idea of where to start, and aid you on the quest to maintaining your streak.

Note that the following list of words has been tested and will work in Wordle. However, if you spot any missing or incorrect words, please inform us via the comments below so we can take a look at the list and update it if necessary.

All 5 Letter Words Starting with H and Ending with E

  • hable
  • halse
  • halve
  • hance
  • hanse
  • haole
  • haste
  • hause
  • haute
  • hawse
  • hayle
  • heame
  • heare
  • heave
  • hedge
  • heeze
  • hefte
  • helve
  • hence
  • henge
  • herse
  • herye
  • hinge
  • hiree
  • hithe
  • hoise
  • holme
  • homie
  • homme
  • hoove
  • horde
  • horme
  • horse
  • house
  • howbe
  • howre
  • hoyle
  • hygge
  • hynde
  • hythe

With this list, you are ready to try your luck and start refining your answers. To enter your chosen answer, use the in-game keyboard and check the colors for a hint at your next move. Correct letters in the right position will turn green, yellow indicates a right letter in the wrong place, while grey rules out the letter entirely.

Keep using this process and you will arrive at the right answer before it is too late. If you’d much rather save time for today, here is the answer to today’s puzzle.

There you have it, a complete list of 5-letter words starting with H and ending with E to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular, New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • Today’s Wordle: Hint & Answer (November 11)
  • 5 Letter Words Ending in TE – Wordle Game Help
  • 5 Letter Words Starting with U & Ending with E – Wordle Game Help
  • 5 Letter Words Starting With R & Ending With Y – Wordle Game Help
  • 5 Letter Words Ending in TO – Wordle Game Help

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ ba

Bấm để xóa một chữ cái

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 2 & nbsp; & nbsp; 3 & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 562 từ năm chữ cái chứa e và h

Aahed đau nhức trước Aheap Aleph almeh aruhe ashed tro tro tro Ashet tắm biển beech bekah belah belch băng ghế bành beths bhels boche bohea cache Chevy nhai nhai Chewy Chie trưởng Chel Chel Chie Chim Chine Chine Chiede Chode Chore Chore Chore Chute Chute Chyle Chyme Cohoe Deash Death Death Delph Depth Deshi Gighehablehacek hades haems haets hajeshakeahakes Halle haler haleshalsehalvehamedhames hancehansehaulehared harem hastehated hateshausehaven DGE HEDGY HEEDSHEEDYHEELS HEEZEHEFTEHEFTS HEFTYHEIDSHEIGH HEILS HEIRS HEISTHEJAB HEJRA HELED HELESHELIO HELIX HELLO HELLS HELMS HELOS HELOT HELPS HELVE HEMAL HEMES HEMIC HEMIN HEMPS HEMPY HENCEHENDSHENGE HENNAHENNYHENRY HENTSHEPARHERBS HERBY HERDS HERES HERLS HERMA HERMS HERNSHEROEHERON HEROS HERRYHERSEHERTZHERYE HESPSHESTSHETESHETHS HEUCH HEUGHHEVEAHEWED HEWERHEWGHHEXAD HEXED HEXER HEXES HEXYLHEYEDHIDED HIDER HIDESHIEMSHIKED HIKER HIKES HINGEHIRED HIREE HIRER HIRESHITHEHIVEDHIVERHIVESHIZEN HOAEDHOERSHOGEN HOHEDHOISEHOKED HOKES HOKEY HOLED HOLES HOLEY HOMED HOMER HOMES HOMEY HOMIEHOMMEHONED HONER HONES HONEY HOOEYHOOVEHOPED HOPER HOPES HORDEHORMEHORSEHOSED HOSEL HOSEN HOSER HOSES HOSEY HOTELHOTENHOUSEHOVEA HOVEDHOVELHOVENHOVERHOVES HOWBEHOWESHOWREHOXED HOXES HOYEDHOYLEHUERSHUGERHULESHYENAHYENS HYKES HYLEG HYLESHYMENHYNDEHYPED HYPER HYPESHYTHE ICHED ICHES ISHES ITHER JEHAD JEHUS KANEH KEECH KEHUA KENCH KETCH KHEDA KHETH Khets Kithe Kythe Leach Leach Leech Leech Lehrs Lehua Leish Letch L Ethe leuch leugh lithe lythe mache mahoe maneh meath meith mensh merch meshy metho meths Miche mohel nache nache neigh niche obeah ocher oches ochone okone Reech Rehab Rehem Rehem Retch Rewth Rheas Rheme Rheum Rhees Rhime Rhine Rhone Rhyme Rhyne Ruche Sadhe Saheb Sechs Selah Shade Shake Shale Shame Shame Share Shave Sheal Sheas Sheas Sheel Shee Shier Shies Shine Shire Shite Shive Shlep Shmek Shoed Shoer Shoes Shone Shope Shore Shote Shove Shred Shrew Shute Shyer Sidhe Sieth Sithe Sythe Thens Theow Có Ther Thes Theta Thete Thews Thewy Thief Thine Tho Three Three Three đã ném Throe thyme tithe tophe tythe uneth usher carchme vetch wecht walk welch welsh wench wersh whale whare wheal whear whel when when wheep wheft whelk whelm whelpHED ACHED ACHES AHEAD AHEAP AHENT ALEPH ALMEH ARUHE ASHED ASHEN ASHES ASHET BATHE BEACH BEATH BEECH BEKAH BELAH BELCH BENCH BERTH BETHS BHELS BOCHE BOHEA CACHE CANEH CHACE CHAFE CHAPE CHARE CHASE CHAVE CHEAP CHEAT CHECK CHEEK CHEEP CHEER CHEFS CHEKA CHELA CHELP CHEMO CHERE CHERT CHESS CHEST CHETH CHEVY CHEWS CHEWY CHIDE CHIEF CHIEL CHILE CHIME CHINE CHIVE CHODE CHOKE CHORE CHOSE CHUSE CHUTE CHYLE CHYME COHOE DEASH DEATH DELPH DEPTH DERTH DESHI DHOLE DOETH DOSEH EARTH EATHE ECHED ECHES ECHOS EHING EIGHT ELCHI EPHAH EPHAS EPHOD EPHOR EPOCH ETHAL ETHER ETHIC ETHOS ETHYL EUGHS EVHOE EVOHE EWHOW FECHT FEHME FETCH FICHE FLESH FOEHN FRESH GERAH GHEES GHEST GIGHE HABLE HACEK HADED HADES HAEMS HAETS HAJES HAKEA HAKES HALED HALER HALES HALSE HALVE HAMED HAMES HANCE HANSE HAOLE HARED HAREM HARES HASTE HATED HATER HATES HAUSE HAUTE HAVEN HAVER HAVES HAWED HAWSE HAYED HAYER HAYEY HAYLE HAZED HAZEL HAZER HAZES HEADS HEADY HEALD HEALS HEAME HEAPS HEAPY HEARD HEARE HEARS HEART HEAST HEATH HEATS HEAVE HEAVY HEBEN HEBES HECHT HECKS HEDER HEDGE HEDGY HEEDS HEEDY HEELS HEEZE HEFTE HEFTS HEFTY HEIDS HEIGH HEILS HEIRS HEIST HEJAB HEJRA HELED HELES HELIO HELIX HELLO HELLS HELMS HELOS HELOT HELPS HELVE HEMAL HEMES HEMIC HEMIN HEMPS HEMPY HENCE HENDS HENGE HENNA HENNY HENRY HENTS HEPAR HERBS HERBY HERDS HERES HERLS HERMA HERMS HERNS HEROE HERON HEROS HERRY HERSE HERTZ HERYE HESPS HESTS HETES HETHS HEUCH HEUGH HEVEA HEWED HEWER HEWGH HEXAD HEXED HEXER HEXES HEXYL HEYED HIDED HIDER HIDES HIEMS HIKED HIKER HIKES HINGE HIRED HIREE HIRER HIRES HITHE HIVED HIVER HIVES HIZEN HOAED HOERS HOGEN HOHED HOISE HOKED HOKES HOKEY HOLED HOLES HOLEY HOMED HOMER HOMES HOMEY HOMIE HOMME HONED HONER HONES HONEY HOOEY HOOVE HOPED HOPER HOPES HORDE HORME HORSE HOSED HOSEL HOSEN HOSER HOSES HOSEY HOTEL HOTEN HOUSE HOVEA HOVED HOVEL HOVEN HOVER HOVES HOWBE HOWES HOWRE HOXED HOXES HOYED HOYLE HUERS HUGER HULES HYENA HYENS HYKES HYLEG HYLES HYMEN HYNDE HYPED HYPER HYPES HYTHE ICHED ICHES ISHES ITHER JEHAD JEHUS KANEH KEECH KEHUA KENCH KETCH KHEDA KHETH KHETS KITHE KYTHE LATHE LEACH LEASH LEECH LEHRS LEHUA LEISH LETCH LETHE LEUCH LEUGH LITHE LYTHE MACHE MAHOE MANEH MEATH MEITH MENSH MERCH MESHY METHO METHS MICHE MOHEL NACHE NEATH NEIGH NICHE OBEAH OCHER OCHES OCHRE OHONE OKEHS OOHED OTHER OUPHE OWCHE PEACH PECHS PEGHS PERCH PHAGE PHARE PHASE PHEER PHENE PHEON PHESE PHONE PHYLE PLESH RACHE RAHED RAPHE RATHE REACH REECH REHAB REHEM RETCH REWTH RHEAS RHEME RHEUM RHIES RHIME RHINE RHONE RHYME RHYNE RUCHE SADHE SAHEB SECHS SELAH SHADE SHAKE SHALE SHAME SHAPE SHARE SHAVE SHEAF SHEAL SHEAR SHEAS SHEDS SHEEL SHEEN SHEEP SHEER SHEET SHEIK SHELF SHELL SHEND SHENT SHEOL SHERD SHERE SHETS SHEVA SHEWN SHEWS SHIED SHIEL SHIER SHIES SHINE SHIRE SHITE SHIVE SHLEP SHMEK SHOED SHOER SHOES SHONE SHOPE SHORE SHOTE SHOVE SHRED SHREW SHULE SHUTE SHYER SIDHE SIETH SITHE SYTHE TACHE TEACH TECHS TECHY TEETH TEHRS TENCH TENTH TETHS TEUCH TEUGH THANE THEBE THECA THEED THEEK THEES THEFT THEGN THEIC THEIN THEIR THELF THEMA THEME THENS THEOW THERE THERM THESE THESP THETA THETE THEWS THEWY THIEF THINE THOLE THOSE THRAE THREE THREW THROE THYME TITHE TOPHE TYTHE UNETH USHER VEHME VETCH WECHT WEIGH WELCH WELSH WENCH WERSH WHALE WHARE WHEAL WHEAR WHEAT WHEEL WHEEN WHEEP WHEFT WHELK WHELM WHELP WHENS WHERE WHETS WHEWS WHEYS WHILE WHINE WHITE WHOLE WHORE WHOSE WITHE YEAHS YECCH YECHS YECHY YRNEH

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 1669 từ English Wiktionary: 1669 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 264 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 275 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 126 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

5 chữ cái kết thúc bằng e là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng E..
abase..
abate..
abele..
abide..
abode..
above..
abuse..
achee..

5 từ chữ bắt đầu bằng hi và kết thúc bằng e là gì?

Năm chữ cái bắt đầu bằng 'hi' và kết thúc bằng chữ E..
hinge..
hiree..
hithe..

5 từ có chữ H trong đó là gì?

5 từ chữ có chữ H..
aahed..
aargh..
abash..
abhor..
abmho..
abohm..
ached..
achee..

5 chữ cái có H ở cuối?

5 chữ cái kết thúc bằng H..
aargh..
abash..
airth..
aitch..
aleph..
almah..
almeh..
anigh..